Các lệnh cơ bản sử dụng trong Docker

0
1405

Pull một image từ Docker Hub

docker pull {image_name}

Liệt kê các images hiện có

docker images

Xóa một image

docker rmi {image_id/name}

Liệt kê các container đang chạy

docker ps
docker ps -a #Liệt kê các container đã tắt

Xóa một container

docker rm -f {container_id/name}

Đổi tên một container

docker rename {old_container_name} {new_container_name}

Khởi động một container

docker start {new_container_name}
docker exec -it {new_container_name} /bin/bash

Tạo mới một container, đồng thời khởi động với tùy chọn cổng và volume

docker run --name {container_name} -p {host_port}:{container_port} -v {/host_path}:{/container_path} -it {image_name} /bin/bash

Xem các thay đổi trên container

docker diff {container_name}

Commit các thay đổi trên container và image

docker commit -m "message" {container_name} {image_name}

Save image thành file .tar

docker save {image_name} > {/host_path/new_image.tar}

Tạo một image mới từ file .tar

cat musashi.tar | docker import - {new_image_name}:latest

Xem lịch sử các commit trên image

docker history {image_name}

Khôi phục lại images từ IMAGE_ID

docker tag {iamge_id} {image_new_name}:{tag}

Build một image từ container

docker build -t {container_name} .
Dấu . ở đây ám chỉ Dockerfile đang nằm trong thư mục hiện tại.

Copy file từ host vào container

docker cp foo.txt mycontainer:/foo.txt

Copy file từ container vào host

docker cp mycontainer:/foo.txt foo.txt

Kiểm tra log của 1 container

docker logs <id | name> bash

 

Leave a Reply

avatar
  Subscribe  
Notify of